Kiến thức bổ ích về tiếng Nhật
Tổng hợp 800+ từ vựng tiếng Nhật N5 đầy đủ nhất cho người mới bắt đầu
Tiếng Nhật N5 là cấp độ cơ bản đầu tiên trong hệ thống thi năng lực tiếng Nhật JLPT. Việc nắm vững từ vựng là một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật. Tuy nhiên, việc học và nhớ khối lượng từ vựng đồ sộ thực sự là vấn đề khó khăn với những người mới bắt đầu. Trong bài viết này, VTI Mirai sẽ tổng hợp danh sách 800+ từ vựng tiếng Nhật N5 cần nhớ và cung cấp những mẹo học từ vựng hiệu quả. Đặc biệt, bạn có thể tham khảo thêm tài liệu và bài test từ vựng miễn phí từ VTI Mirai để củng cố kiến thức.
1. Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Là Gì?
Từ vựng tiếng Nhật N5 là những từ vựng cơ bản mà bạn cần nắm vững khi tham gia kỳ thi JLPT N5 – cấp độ thấp nhất của hệ thống JLPT (Japanese Language Proficiency Test). Cấp độ N5 yêu cầu bạn biết khoảng 800 từ vựng, 118 ký tự Kanji và những ngữ pháp cơ bản để có thể hiểu và giao tiếp trong các tình huống hàng ngày.
Khi bạn học từ vựng N5, bạn không chỉ học về mặt nghĩa của từ mà còn cả cách sử dụng chúng trong câu, cách đọc âm Hán (onyomi) và âm Nhật (kunyomi) đối với từ Kanji. Từ vựng N5 rất đa dạng, bao gồm từ ngữ liên quan đến cuộc sống hàng ngày, gia đình, bạn bè, trường học, công việc và các hoạt động thường nhật.
Cụ thể, trong cấp độ N5, bạn sẽ học:
- Từ vựng: Khoảng 800 từ vựng thông dụng, bao gồm những từ liên quan đến cuộc sống hàng ngày, gia đình, trường học, công việc, và các hoạt động cơ bản. Những từ vựng này chủ yếu là các danh từ, động từ, tính từ cơ bản giúp bạn xây dựng vốn từ để có thể hiểu và giao tiếp ở mức cơ bản.
- Kanji: Khoảng 118 chữ Kanji cơ bản. Bạn sẽ học cách đọc, viết và sử dụng chúng trong câu. Việc làm quen với Kanji ngay từ cấp độ này giúp bạn dễ dàng tiếp thu các cấp độ cao hơn trong tương lai.
- Ngữ pháp: 60 cấu trúc Ngữ pháp N5 chủ yếu tập trung vào các cấu trúc câu đơn giản, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cần nắm vững cách chia động từ, các trợ từ, các mẫu câu cơ bản như câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, và cách diễn đạt thời gian trong tiếng Nhật.
- Kỹ năng nghe hiểu: Bạn sẽ nghe các đoạn hội thoại đơn giản, diễn ra trong bối cảnh thường ngày như hội thoại về thời gian, địa điểm, hỏi đường, hoặc các câu hỏi cơ bản liên quan đến sở thích, thói quen.
| Đọc thêm: Tổng Hợp từ vựng Kanji N5: 200+ Từ Vựng Quan Trọng Cho Người Mới Bắt Đầu
Cách Học Từ Vựng N5 Hiệu Quả
Học từ vựng tiếng Nhật N5 không chỉ đơn thuần là việc ghi nhớ hàng loạt từ mới mà còn cần áp dụng vào ngữ cảnh thực tế. Dưới đây là một số phương pháp học từ vựng N5 hiệu quả được cung cấp trong Khóa học JLPT N5 của VTI Mirai.
- Học theo ngữ cảnh: Khi học từ vựng, hãy cố gắng học theo từng câu cụ thể, như vậy bạn sẽ dễ dàng hiểu được cách sử dụng từ và nhớ lâu hơn. Ví dụ: thay vì chỉ học từ "食べる" (ăn), hãy học câu "私はご飯を食べる" (Tôi ăn cơm).
- Sử dụng flashcard: Flashcard là công cụ học từ vựng rất phổ biến. Bạn có thể tự làm flashcard bằng giấy hoặc sử dụng các ứng dụng học từ vựng trực tuyến như Anki, Quizlet. Trên flashcard, hãy ghi nghĩa, cách đọc và ví dụ của từ.
- Ôn tập hàng ngày: Để ghi nhớ từ vựng tốt hơn, hãy ôn tập mỗi ngày. Việc này giúp bạn nhớ lâu và không quên đi từ đã học.
- Tự tạo bài kiểm tra: Sau khi học một nhóm từ vựng, hãy tự tạo ra các bài kiểm tra để kiểm tra lại kiến thức đã học. Điều này giúp bạn củng cố từ vựng và nắm chắc hơn.
- Luyện viết: Viết lại các từ vựng nhiều lần sẽ giúp bạn nhớ từ tốt hơn. Đặc biệt, đối với từ vựng Kanji, việc luyện viết là vô cùng quan trọng.
| Đọc thêm: Tổng hợp những câu Kaiwa tiếng Nhật N5 dễ học và dễ nhớ
2. Danh Sách 800+ Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Cần Nhớ
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 được phân chia theo từng bài học. Danh sách này không chỉ giúp bạn dễ dàng học từ vựng mà còn hỗ trợ bạn trong việc ôn tập theo từng phần, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi JLPT N5.
Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Bài 1
Từ vựng | Chữ Hán | Nghĩa |
わたし | tôi | |
あなた | anh/ chị/ ông/ bà, | |
あのひと | あの人 | người kia, người đó |
あのかた | あの方 | vị kia (cách nói lịch sự của あのひと) |
~さん | anh, chị, ông, bà | |
~ちゃん | (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」) | |
~じん | ~人 | người (nước)~ ví dụ 「アメリカじん」: người Mỹ) |
せんせい | 先生 | thầy/ cô |
~さん | anh, chị, ông, bà | |
~ちゃん | (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」) | |
~じん | ~人 | người (nước)~ ví dụ 「アメリカじん」: người Mỹ) |
せんせい | 先生 | thầy/ cô |
| Link: Tải bài tập từ vựng tiếng Nhật N5 Bài 1
Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Bài 2
Từ vựng | Chữ Hán | Nghĩa |
これ | cái này, đây (vật ở gần người nói) | |
それ | cái đó, đó (vật ở gần người nghe) | |
あれ | cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe) | |
この~ | ~ này | |
その~ | ~ đó | |
あの~ | ~ kia | |
ほん | 本 | sách |
じしょ | 辞書 | từ điển |
ざっし | 雑誌 | tạp chí |
しんぶん | 新聞 | báo |
ノート | vở | |
てちょう | 手帳 | sổ tay |
めいし | 名刺 | danh thiếp |
カード | thẻ, cạc | |
えんぴつ | 鉛筆 | bút chì |
ボールペン | bút bi | |
シャープペンシル | bút chì kim, bút chì bấm | |
かぎ | chìa khóa | |
とけい | 時計 | đồng hồ |
かさ | 傘 | ô, dù |
かばん | cặp sách, túi sách | |
CD | đĩa CD | |
テレビ | tivi | |
ラジオ | Radio | |
カメラ | máy ảnh | |
コンピューター | máy vi tính | |
くるま | 車 | ô tô, xe hơi |
つくえ | 机 | cái bàn |
いす | cái ghế | |
チョコレート | Socola | |
コーヒー | cà phê | |
[お]みやげ | [お]土産 | quà (mua khi đi xa về hoặc mang đi thăm nhà người nào đó) |
えいご | 英語 | tiếng Anh |
にほんご | 日本語 | tiếng Nhật |
~ご | ~語 | tiếng ~ |
なに | 何 | cái gì |
そう | đúng rồi |
| Link: Tải bài tập từ vựng tiếng Nhật N5 Bài 2
Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Bài 3
Từ vựng | Chữ Hán | Nghĩa |
ここ | chỗ này, đây | |
そこ | chỗ đó, đó | |
あそこ | chỗ kia, kia | |
どこ | chỗ nào, đâu | |
こちら | phía này, đằng này, chỗ này, đây | |
そちら | phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó | |
あちら | phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia | |
どちら | phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu | |
きょうしつ | 教室 | lớp học, phòng học |
しょくどう | 食堂 | nhà ăn |
じむしょ | 事務所 | văn phòng |
かいぎしつ | 会議室 | phòng họp |
うけつけ | 受付 | bộ phận tiếp tân, phòng thường trực |
ロビー | hành lang, đại sảnh | |
へや | 部屋 | căn phòng |
トイレ(おてあらい) | (お手洗い) | nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét |
かいだん | 階段 | cầu thang |
エレベーター | thang máy | |
エスカレーター | thang cuốn | |
じどうはんばいき | 自動販売機 | máy bán hàng tự động |
でんわ | 電話 | máy điện thoại, điện thoại |
[お]くに | [お]国 | đất nước (của anh/chị) |
かいしゃ | 会社 | công ty |
うち | nhà | |
くつ | 靴 | giầy |
ネクタイ | cà vạt | |
ワイン | rượu vang | |
うりば | 売り場 | quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa) |
ちか | 地下 | tầng hầm, dưới mặt đất |
―かい(-がい) | -階 | tầng thứ - |
なんがい | 何階 | tầng mấy |
―えん | ―円 | -yên |
いくら | bao nhiêu tiền | |
ひゃく | 百 | trăm |
せん | 千 | nghìn |
まん | 万 | mười nghìn, vạn |
| Link: Tải bài tập từ vựng tiếng Nhật N5 Bài 3
Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Bài 4
Từ vựng | Chữ Hán | Nghĩa |
おきます | 起きます | dậy, thức dậy |
ねます | 寝ます | ngủ, đi ngủ |
はたらきます | 働きます | làm việc |
やすみます | 休みます | nghỉ, nghỉ ngơi |
べんきょうします | 勉強します | học |
おわります | 終わります | hết, kết thúc, xong |
デパート | bách hóa | |
ぎんこう | 銀行 | ngân hàng |
ゆうびんきょく | 郵便局 | bưu điện |
としょかん | 図書館 | thư viện |
びじゅつかん | 美術館 | bảo tàng mỹ thuật |
いま | 今 | bây giờ |
―じ | -時 | -giờ |
―ふん(-ぷん) | ―分 | - phút |
はん | 半 | rưỡi, nửa |
なんじ | 何時 | mấy giờ |
なんぷん | 何分 | mấy phút |
ごぜん | 午前 | sáng, trước 12 giờ trưa |
ごご | 午後 | chiều, sau 12 giờ trưa |
あさ | 朝 | buổi sáng, sáng |
ひる | 昼 | buổi trưa, trưa |
ばん(よる) | 晩(夜) | buổi tối, tối |
おととい | hôm kia | |
きのう | hôm qua | |
きょう | hôm nay | |
あした | ngày mai | |
あさって | ngày kia | |
けさ | sáng nay | |
こんばん | 今晩 | tối nay |
やすみ | 休み | nghỉ, nghỉ phép, ngày nghỉ |
ひるやすみ | 昼休み | nghỉ trưa |
試験(しけん) | 試験 | thi, kỳ thi, kiểm tra |
会議(かいぎ) | 会議 | cuộc họp, hội nghị (~を します: tổ chức cuộc họp, hội nghị) |
映画(えいが) | 映画 | phim, điện ảnh |
まいあさ | 毎朝 | hàng sáng, mỗi sáng |
まいばん | 毎晩 | hàng tối, mỗi tối |
まいにち | 毎日 | hàng ngày, mỗi ngày |
げつようび | 月曜日 | thứ hai |
かようび | 火曜日 | thứ ba |
すいようび | 水曜日 | thứ tư |
もくようび | 木曜日 | thứ năm |
きんようび | 金曜日 | thứ sáu |
どようび | 土曜日 | thứ bảy |
にちようび | 日曜日 | chủ nhật |
なんようび | 何曜日 | thứ mấy |
~から | ~ từ | |
~まで | ~ đến | |
~と | ~ và (dùng để nối hai danh từ) |
| Link: Tải bài tập từ vựng tiếng Nhật N5 Bài 4
Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Bài 5
Từ vựng | Chữ Hán | Nghĩa |
いきます | 行きます | đi |
きます | 来ます | đến |
かえります | 帰ります | về |
がっこう | 学校 | trường học |
スーパー | siêu thị | |
えき | 駅 | ga, nhà ga |
ひこうき | 飛行機 | máy bay |
ふね | 船 | thuyền, tàu thủy |
でんしゃ | 電車 | tàu điện |
ちかてつ | 地下鉄 | tàu điện ngầm |
しんかんせん | 新幹線 | tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật) |
バス | xe buýt | |
タクシー | tắc-xi | |
じてんしゃ | 自転車 | xe đạp |
あるいて | 歩いて | đi bộ |
ひと | 人 | người |
ともだち | 友達 | bạn, bạn bè |
かれ | 彼 | anh ấy, bạn trai |
かのじょ | 彼女 | chị ấy, bạn gái |
かぞく | 家族 | gia đình |
ひとりで | 一人で | một mình |
せんしゅう | 先週 | tuần trước |
こんしゅう | 今週 | tuần này |
らいしゅう | 来週 | tuần sau |
せんげつ | 先月 | tháng trước |
こんげつ | 今月 | tháng này |
らいげつ | 来月 | tháng sau |
きょねん | 去年 | năm ngoái |
ことし | năm nay | |
らいねん | 来年 | năm sau |
ーねん | ー年 | năm - |
なんねん | 何年 | mấy năm |
ーがつ | ー月 | tháng - |
なんがつ | 何月 | tháng mấy |
ついたち | 1日 | ngày mồng 1 |
ふつか | 2日 | ngày mồng 2, 2 ngày |
みっか | 3日 | ngày mồng 3, 3 ngày |
よっか | 4日 | ngày mồng 4, 4 ngày |
いつか | 5日 | ngày mồng 5, 5 ngày |
むいか | 6日 | ngày mồng 6, 6 ngày |
なのか | 7日 | ngày mồng 7, 7 ngày |
ようか | 8日 | ngày mồng 8, 8 ngày |
ここのか | 9日 | ngày mồng 9, 9 ngày |
とおか | 10日 | ngày mồng 10, 10 ngày |
じゅうよっか | 14日 | ngày 14, 14 ngày |
はつか | 20日 | ngày 20, 20 ngày |
にじゅうよっか | 24日 | ngày 24, 24 ngày |
―にち | ―日 | ngày -, - ngày |
なんにち | 何日 | ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày |
いつ | bao giờ, khi nào | |
たんじょうび | 誕生日 | sinh nhật |
| Link: Tải bài tập từ vựng tiếng Nhật N5 Bài 5
Mỗi bài học cung cấp các từ vựng kèm theo Kanji, hỗ trợ ghi nhớ nhanh và hiệu quả. Đây là tài liệu cần thiết cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi JLPT N5, giúp người học xây dựng vốn từ vựng cơ bản một cách có hệ thống và khoa học.
3. Tài Liệu Test Từ Vựng Tiếng Nhật N5 Online Miễn Phí
Sau khi học xong từ vựng, việc luyện tập là vô cùng quan trọng để củng cố kiến thức. VTI Mirai đã tổng hợp các bài kiểm tra từ vựng N5 miễn phí để bạn có thể tự kiểm tra và đánh giá năng lực của mình. Bài kiểm tra sẽ giúp bạn ôn lại toàn bộ từ vựng đã học và sẵn sàng cho kỳ thi JLPT N5.
| Link: Tải bài Test từ vựng tiếng Nhật N5
Hy vọng rằng danh sách từ vựng cùng với những phương pháp học hiệu quả mà chúng tôi cung cấp sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Nhật vững chắc. Với sự kiên trì và luyện tập đúng cách, bạn sẽ không chỉ nắm vững từ vựng mà còn tự tin hơn trong quá trình ôn tập cho kỳ thi JLPT N5. VTI Mirai mong rằng thông tin trong bài viết sẽ hỗ trợ bạn tối đa trong hành trình chinh phục tiếng Nhật, giúp bạn đạt được kết quả cao và mở ra nhiều cơ hội mới trong học tập cũng như công việc.